Đọc nhanh: 落地 (lạc địa). Ý nghĩa là: rơi xuống đất (vật), ra đời; chào đời (trẻ). Ví dụ : - 叶子轻轻落地。 Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.. - 苹果从树上落地。 Quả táo rơi từ cây xuống đất.. - 雨滴落地了。 Giọt mưa đã rơi xuống đất.
Ý nghĩa của 落地 khi là Động từ
✪ rơi xuống đất (vật)
(物体)从高处降落到地上
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 苹果 从 树上 落地
- Quả táo rơi từ cây xuống đất.
- 雨滴 落地 了
- Giọt mưa đã rơi xuống đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ra đời; chào đời (trẻ)
指婴儿刚生下来
- 他们 的 孩子 昨天 落地
- Con của họ đã chào đời hôm qua.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 流落 异地
- lưu lạc tha hương
- 呱呱 落地
- oa oa chào đời.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 想不到 他会 落到 这步田地
- không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
落›