Đọc nhanh: 落得 (lạc đắc). Ý nghĩa là: rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu). Ví dụ : - 半年没见,小妞儿出落得更漂亮了。 nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
Ý nghĩa của 落得 khi là Động từ
✪ rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu)
落到 (很坏的境遇)
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落得
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 他 淋得 落汤鸡 似的
- Anh ấy ướt như chuột lội.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 过去 这里 很 冷落 , 现在 变得 很 热闹 了
- nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
- 这个 角落 变得 很 暖和
- Góc này trở nên rất ấm áp.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
落›