落得 luòdé

Từ hán việt: 【lạc đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc đắc). Ý nghĩa là: rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu). Ví dụ : - 。 nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落得 khi là Động từ

rơi vào; dẫn đến (hoàn cảnh xấu)

落到 (很坏的境遇)

Ví dụ:
  • - 半年 bànnián méi jiàn 小妞儿 xiǎoniūer chū 落得 luòde gèng 漂亮 piàoliàng le

    - nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落得

  • - 略加修饰 lüèjiāxiūshì jiù 显得 xiǎnde hěn 利落 lìluò

    - trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng

  • - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • - 半年 bànnián méi jiàn 小妞儿 xiǎoniūer chū 落得 luòde gèng 漂亮 piàoliàng le

    - nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

  • - 落水 luòshuǐ 儿童 értóng 得救 déjiù le

    - Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.

  • - 落得 luòde 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.

  • - 政策 zhèngcè 落实 luòshí 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Chính sách được thực hiện rất kịp thời.

  • - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • - 日落 rìluò 使 shǐ 景色 jǐngsè 变得 biànde 迷人 mírén

    - Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.

  • - 此人 cǐrén 显得 xiǎnde hěn 落魄 luòpò

    - Người này có vẻ rất khốn đốn.

  • - 淋得 líndé 落汤鸡 luòtāngjī 似的 shìde

    - Anh ấy ướt như chuột lội.

  • - 身上 shēnshàng 穿 chuān 干净利落 gānjìnglìluò

    - ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

  • - 伞衣 sǎnyī 降落伞 jiàngluòsǎn 打开 dǎkāi 获得 huòdé 空气 kōngqì 浮力 fúlì de 部分 bùfèn

    - Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.

  • - 过去 guòqù 这里 zhèlǐ hěn 冷落 lěngluò 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 热闹 rènao le

    - nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.

  • - 敌人 dírén de 猛攻 měnggōng bèi 我军 wǒjūn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy

  • - 文件 wénjiàn 散落 sànluò 得到 dédào chù dōu shì

    - Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.

  • - de 生活 shēnghuó 变得 biànde 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.

  • - 这个 zhègè 角落 jiǎoluò 变得 biànde hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Góc này trở nên rất ấm áp.

  • - 走得慢 zǒudémàn luò zài le hòu 尾儿 wěiér

    - anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.

  • - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落得

Hình ảnh minh họa cho từ 落得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao