Hán tự: 落
Đọc nhanh: 落 (lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rớt, xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống, hạ xuống; giảm; thả; buông. Ví dụ : - 苹果从树上落了。 Quả táo rơi từ trên cây xuống.. - 石头自山顶落下来。 Đá từ đỉnh núi rơi xuống.. - 温度正在逐渐落低。 Nhiệt độ đang giảm dần.
Ý nghĩa của 落 khi là Động từ
✪ rơi; rụng; rớt
物体因失去支持而下来
- 苹果 从 树上 落 了
- Quả táo rơi từ trên cây xuống.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
✪ xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống
下降
- 温度 正在 逐渐 落低
- Nhiệt độ đang giảm dần.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hạ xuống; giảm; thả; buông
使下降
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
✪ sa sút; suy đồi; suy sụp; suy tàn
衰败;飘零
- 你 怎能 沦落 至此
- Sao bạn lại sa sút đến mức này.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
✪ rớt lại; tụt lại
遗留在后面
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 他 走路 落后 面 了
- Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.
✪ lưu lại; dừng lại
停留; 留下
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
✪ thuộc về
归属
- 这笔 钱 最终 落 他 手
- Số tiền này cuối cùng thuộc về anh ấy.
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
✪ đạt được; được; nhận được
得到
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 他落 了 一个 好 名次
- Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.
✪ viết
用笔写
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
✪ rơi vào; sa vào; lâm vào (thế bất lợi)
跌入;陷入
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
Ý nghĩa của 落 khi là Danh từ
✪ chỗ dừng lại
停留的地方
- 此处 是 他 的 落地
- Đây là nơi dừng chân của anh ấy.
- 这里 是 我 的 落 所
- Đây là nơi dừng chân của tôi.
✪ nơi cư trú
聚居的地方
- 这是 村民 的 落处
- Đây là nơi cư trú của dân làng.
- 那儿 是 工人 的 落处
- Kia là nơi cư trú của công nhân.
✪ họ Lạc
姓
- 落 先生 是 位 老师
- Ông Lạc là một giáo viên.
So sánh, Phân biệt 落 với từ khác
✪ 掉 vs 落 vs 落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 落 垡 ( 在 河北 )
- Lạc Phạt (ở Hà Bắc, Trung Quốc)
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›