shēng

Từ hán việt: 【thăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng). Ý nghĩa là: tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời), lên chức; thăng cấp; thăng hạng, lít. Ví dụ : - 。 Lên cao.. - 。 Mặt trời mọc lên ở phía đông.. - 。 Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời)

由低往高移动

Ví dụ:
  • - 上升 shàngshēng

    - Lên cao.

  • - 太阳 tàiyang cóng 东边 dōngbian 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời mọc lên ở phía đông.

lên chức; thăng cấp; thăng hạng

(等级) 提高 (跟''降''相对)

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng shēng dào 管理 guǎnlǐ le

    - Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.

  • - gāng 升级 shēngjí

    - Anh ấy vừa mới thăng chức.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lít

容量单位

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen mǎi le 一升 yīshēng 牛奶 niúnǎi

    - Bọn họ mua 1 lít trà sữa.

  • - 这是 zhèshì 两升 liǎngshēng 红酒 hóngjiǔ

    - Đây là 2 lít rượu vang.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thưng; thăng

量粮食的器具,容量为斗的十分之一

Ví dụ:
  • - 一升米 yīshēngmǐ 多不多 duōbùduō

    - Một thăng gạo này đủ không?

  • - 升里 shēnglǐ yǒu 黄豆 huángdòu

    - Trong thăng có hạt đậu nành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

升 + 起/到/上去

Tăng lên/lên cao

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.

升 + 得 + Phó từ + Tính từ

Tăng lên/lên cao như thế nào

Ví dụ:
  • - 气球 qìqiú 升得 shēngdé hěn gāo

    - Bóng bay lên rất cao.

  • - 水位 shuǐwèi shēng 很快 hěnkuài

    - Mực nước tăng lên rất nhanh.

Số từ + 升 + Danh từ

Bao nhiêu lít

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ shì 四百 sìbǎi 升水 shēngshuǐ

    - Chỗ này là 400 lít nước.

  • - le 一升 yīshēng 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy uống hết 1 lít bia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 步步高升 bùbùgāoshēng

    - từ từ lên chức

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 该项 gāixiàng 装置 zhuāngzhì shì 按照 ànzhào 热力 rèlì 上升 shàngshēng de 原理 yuánlǐ 运转 yùnzhuàn de

    - Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 星沉 xīngchén yuè luò 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc

  • - 红旗 hóngqí 扬扬 yángyáng 升起 shēngqǐ

    - Cờ đỏ được giương lên.

  • - yáng shēng 驱夜 qūyè hán

    - Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • - 太阳 tàiyang 慢慢 mànmàn 上升 shàngshēng le

    - Mặt trời từ từ lên cao.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升

Hình ảnh minh họa cho từ 升

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao