Hán tự: 升
Đọc nhanh: 升 (thăng). Ý nghĩa là: tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời), lên chức; thăng cấp; thăng hạng, lít. Ví dụ : - 上升。 Lên cao.. - 太阳从东边升起。 Mặt trời mọc lên ở phía đông.. - 她已经升到管理了。 Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
Ý nghĩa của 升 khi là Động từ
✪ tăng lên; lên cao; mọc (mặt trời)
由低往高移动
- 上升
- Lên cao.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
✪ lên chức; thăng cấp; thăng hạng
(等级) 提高 (跟''降''相对)
- 她 已经 升 到 管理 了
- Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
- 他 刚 升级
- Anh ấy vừa mới thăng chức.
Ý nghĩa của 升 khi là Lượng từ
✪ lít
容量单位
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 这是 两升 红酒
- Đây là 2 lít rượu vang.
Ý nghĩa của 升 khi là Danh từ
✪ thưng; thăng
量粮食的器具,容量为斗的十分之一
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 升里 有 黄豆
- Trong thăng có hạt đậu nành.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 升
✪ 升 + 起/到/上去
Tăng lên/lên cao
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
✪ 升 + 得 + Phó từ + Tính từ
Tăng lên/lên cao như thế nào
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 水位 升 得 很快
- Mực nước tăng lên rất nhanh.
✪ Số từ + 升 + Danh từ
Bao nhiêu lít
- 这里 是 四百 升水
- Chỗ này là 400 lít nước.
- 他 喝 了 一升 啤酒
- Anh ấy uống hết 1 lít bia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›