chū

Từ hán việt: 【xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất). Ý nghĩa là: ra; xuất; từ trong ra ngoài, đến; tới nơi; có mặt, hơn; vượt; ra ngoài; vượt quá; trội hơn; siêu việt. Ví dụ : - 。 Con mèo nhảy ra khỏi hộp.. - 。 Anh ấy bước ra từ trong phòng.. - 西。 Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ra; xuất; từ trong ra ngoài

从里面到外面

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo cóng 盒子 hézi tiào 出来 chūlái

    - Con mèo nhảy ra khỏi hộp.

  • - cóng 房间 fángjiān zǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy bước ra từ trong phòng.

  • - 出门 chūmén mǎi 东西 dōngxī le

    - Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đến; tới nơi; có mặt

来到

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 很多 hěnduō 人来 rénlái 出席 chūxí

    - Cuộc họp lần này có rất nhiều người đến tham gia.

  • - 由于 yóuyú 工作 gōngzuò 紧张 jǐnzhāng 不能 bùnéng 出席 chūxí

    - Vì công việc quá bận nên cô không thể có mặt.

hơn; vượt; ra ngoài; vượt quá; trội hơn; siêu việt

超出,高出

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 出人头地 chūréntóudì

    - Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.

  • - 成本 chéngběn 超出 chāochū le 预算 yùsuàn

    - Chi phí đã vượt quá ngân sách.

đưa ra

往外拿

Ví dụ:
  • - 他出 tāchū le 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.

  • - 大家 dàjiā yǒu de 出钱 chūqián yǒu de 出力 chūlì

    - Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nảy sinh; xảy ra

发生

Ví dụ:
  • - de 电脑 diànnǎo 好像 hǎoxiàng chū 问题 wèntí le

    - Máy tính của tôi hình như có vấn đề rồi.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 可能 kěnéng 会出 huìchū 问题 wèntí

    - Kế hoạch này có thể sẽ gặp vấn đề.

nảy; đổ; tiết; phát ra; tiết ra

发出; 发泄; 发散

Ví dụ:
  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

lộ; nổi; lòi; hiện ra

出现;显现

Ví dụ:
  • - qǐng 出面 chūmiàn 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin bạn đứng ra giải quyết vấn đề này.

  • - 演讲时 yǎnjiǎngshí 忘词 wàngcí le 出丑 chūchǒu le

    - Lúc diễn thuyết anh ấy bẽ mặt vì quên lời.

chi; chi tiêu; chi ra; tiêu ra

支出

Ví dụ:
  • - 学会 xuéhuì le 量入为出 liàngrùwéichū de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.

  • - 这个 zhègè yuè de 支出 zhīchū 超过 chāoguò le 预算 yùsuàn

    - Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.

  • - 他们 tāmen jiā 最近 zuìjìn 入不敷出 rùbùfūchū

    - Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xuất bản; ban bố; công bố

出版; 张贴出

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le

    - Quyển sách này đã được xuất bản.

  • - xīn 杂志 zázhì jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 出版 chūbǎn

    - Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.

rời bỏ; li khai

离开;脱离

Ví dụ:
  • - 出发 chūfā qián 记得 jìde 检查 jiǎnchá 行李 xínglǐ

    - Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 七点 qīdiǎn 出发 chūfā

    - 7 giờ sáng mai chúng ta khởi hành.

sản xuất; làm ra

出产;产生

Ví dụ:
  • - 云南 yúnnán 四川 sìchuān chū 楠木 nánmù

    - Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 大连 dàlián chū 海鲜 hǎixiān

    - Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.

đẻ; sinh; sinh nở; sinh sản

出生; 生育

Ví dụ:
  • - 我出 wǒchū 生于 shēngyú 2002 nián

    - Tớ sinh năm 2002.

  • - zhè zhǐ 小鸡 xiǎojī 刚刚 gānggang 出胎 chūtāi

    - Con gà này vừa mới chào đời.

bỏ; đuổi; li dị

出妻

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yīn 出妻 chūqī

    - Họ ly hôn vì không hòa hợp.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

giết; hành quyết; xử trảm

杀; 出决

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人要 rényào bèi 出人 chūrén

    - Người này sẽ bị hành quyết.

  • - 他们 tāmen jiāng zài 明天 míngtiān chū 公事 gōngshì

    - Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vở; tấn; lớp; hồi (kịch, tuồng)

一本传奇中的一个大段落叫一出戏曲的一个独立剧目也叫一出

Ví dụ:
  • - 他演 tāyǎn le 一出 yīchū 精彩 jīngcǎi de

    - Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.

  • - 这出 zhèchū 戏演 xìyǎn le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Màn kịch này kéo dài một tiếng đồng hồ.

  • - jiāng zài 这出 zhèchū 剧中 jùzhōng 演出 yǎnchū ma

    - Có phải anh sắp diễn vở này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

出 + 去/来

bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 出去 chūqù 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.

  • - 出来 chūlái 一下 yīxià hǎo ma

    - Bạn có thể ra ngoài một chút không?

出 + Tân ngữ(钱/力/主意/题目)

Ví dụ:
  • - 他出 tāchū le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều tiền.

  • - 我出 wǒchū le 很多 hěnduō

    - Tôi đã bỏ ra rất nhiều sức lực.

  • - 老师 lǎoshī chū le 一个 yígè 题目 tímù

    - Thầy giáo đã ra một đề bài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chū 布告 bùgào

    - ra thông báo

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出

Hình ảnh minh họa cho từ 出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao