Hán tự: 涨
Đọc nhanh: 涨 (trướng). Ý nghĩa là: căng ra; to ra; nở ra; phình ra, đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu), vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức. Ví dụ : - 豆子泡涨了 Đậu ngâm nở ra rồi.. - 米饭已经涨了。 Cơm đã nở ra rồi.. - 面团涨大了。 Bột đã nở to.
Ý nghĩa của 涨 khi là Động từ
✪ căng ra; to ra; nở ra; phình ra
固体吸收液体后体积增大
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 米饭 已经 涨 了
- Cơm đã nở ra rồi.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đầy; căng lên; nhồi máu; đỏ lên (đầy máu)
充满;特指头部充血
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
✪ vượt quá; dôi ra; dư ra; quá mức
多出; 超出 (用于度量衡或货币的数目)
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 涨
✪ Chủ ngữ + 涨 + 得 + 通红/ 厉害/ 像
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 米饭 已经 涨 了
- Cơm đã nở ra rồi.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涨›