菜系 càixì

Từ hán việt: 【thái hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái hệ). Ý nghĩa là: ẩm thực; món ăn. Ví dụ : - 。 Tôi thích nếm thử các ẩm thực khác nhau.. - 。 Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.. - 。 Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜系 khi là Danh từ

ẩm thực; món ăn

不同地区菜肴的烹调在理论、方法、风味、品种等方面所形成的独特体系。如粤菜菜系、川菜菜系等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 菜系 càixì

    - Tôi thích nếm thử các ẩm thực khác nhau.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 多种 duōzhǒng 菜系 càixì

    - Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.

  • - 每个 měigè 地方 dìfāng yǒu 自己 zìjǐ de 菜系 càixì

    - Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 菜系

Tên địa phương + 菜系 + 以 + Đặc điểm + 著称/闻名/为主

Ví dụ:
  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

Động từ + 菜系

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 研究 yánjiū 广东 guǎngdōng 菜系 càixì

    - Cô ấy nghiên cứu ẩm thực Quảng Đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜系

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 联系 liánxì zài 特拉维夫 tèlāwéifū de rén

    - Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 以下 yǐxià de 几种 jǐzhǒng 保健 bǎojiàn lèi 菜系 càixì 有助于 yǒuzhùyú de 健康 jiànkāng

    - Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.

  • - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • - 研究 yánjiū 广东 guǎngdōng 菜系 càixì

    - Cô ấy nghiên cứu ẩm thực Quảng Đông.

  • - 每个 měigè 地方 dìfāng yǒu 自己 zìjǐ de 菜系 càixì

    - Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.

  • - 喜欢 xǐhuan 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 菜系 càixì

    - Tôi thích nếm thử các ẩm thực khác nhau.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 多种 duōzhǒng 菜系 càixì

    - Nhà hàng này cung cấp nhiều ẩm thực.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜系

Hình ảnh minh họa cho từ 菜系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao