Đọc nhanh: 茶点 (trà điểm). Ý nghĩa là: trà bánh; nước trà và món điểm tâm. Ví dụ : - 准备一些茶点招待客人,也就过得去了。 Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.. - 全份茶点。 một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
Ý nghĩa của 茶点 khi là Danh từ
✪ trà bánh; nước trà và món điểm tâm
茶水和点心
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶点
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 茶 中续 点奶 口感 佳
- Trong trà thêm chút sữa sẽ có vị ngon hơn.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 我们 在 下午 四点 钟 喝茶
- Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
茶›