Đọc nhanh: 茶点时间 (trà điểm thì gian). Ý nghĩa là: trà và dimsun 點心 | 点心, bữa trưa truyền thống của Hồng Kông, nghỉ trà.
Ý nghĩa của 茶点时间 khi là Danh từ
✪ trà và dimsun 點心 | 点心, bữa trưa truyền thống của Hồng Kông
tea and dimsun 點心|点心, traditional Hong Kong lunch
✪ nghỉ trà
tea break
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶点时间
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 请 你 尽快 一点 , 时间 紧迫 !
- Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!
- 你 给 我 一点 时间
- Bạn cho tôi một chút thời gian.
- 请 再 给 我 一点 时间
- Xin hãy cho tôi thêm một chút thời gian nữa.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 快点 , 时间 不多 了
- Nhanh lên, thời gian không còn nhiều.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 周末 抽点 时间 出去 玩吧
- Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 我读 了 点 东西 打发 时间
- Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
- 这 酒馆 的 打烊 时间 是 十一点
- Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶点时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶点时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
点›
茶›
间›