Đọc nhanh: 车站茶点室 (xa trạm trà điểm thất). Ý nghĩa là: Phòng trà trong nhà ga.
Ý nghĩa của 车站茶点室 khi là Danh từ
✪ Phòng trà trong nhà ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车站茶点室
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 候车室
- phòng đợi xe
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 我 去 车站 打车
- Tôi đến bến xe để bắt xe
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 火车 将 在 五点 到 站
- Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车站茶点室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车站茶点室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
点›
站›
茶›
车›