Đọc nhanh: 茶饭 (trà phạn). Ý nghĩa là: cơm nước. Ví dụ : - 茶饭寡味 cơm nước nhạt nhẽo.
Ý nghĩa của 茶饭 khi là Danh từ
✪ cơm nước
茶和饭,泛指饮食
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶饭
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茶›
饭›