huí

Từ hán việt: 【hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi). Ý nghĩa là: cây hồi hương, hạt hồi hương; tai vị. Ví dụ : - 。 Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.. - 。 Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hồi hương

多年生草本植物,叶子分裂成丝状,花黄色茎叶供食用,果实长椭圆形,可以做调味香料果实榨的油叫茴香油,供药用

Ví dụ:
  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 妈妈 māma mǎi le 茴香豆 huíxiāngdòu gěi 爸爸 bàba zuò 下酒菜 xiàjiǔcài

    - Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.

hạt hồi hương; tai vị

八角2.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 八角茴香 bājiǎohuíxiāng yóu

    - dầu hồi

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 妈妈 māma mǎi le 茴香豆 huíxiāngdòu gěi 爸爸 bàba zuò 下酒菜 xiàjiǔcài

    - Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茴

Hình ảnh minh họa cho từ 茴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hồi
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWR (廿田口)
    • Bảng mã:U+8334
    • Tần suất sử dụng:Thấp