Hán tự: 茴
Đọc nhanh: 茴 (hồi). Ý nghĩa là: cây hồi hương, hạt hồi hương; tai vị. Ví dụ : - 如制香草药咸鸭蛋,沸滚开水后加入八角、花椒、茴香。 Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.. - 妈妈买了茴香豆给爸爸做下酒菜。 Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Ý nghĩa của 茴 khi là Danh từ
✪ cây hồi hương
多年生草本植物,叶子分裂成丝状,花黄色茎叶供食用,果实长椭圆形,可以做调味香料果实榨的油叫茴香油,供药用
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
✪ hạt hồi hương; tai vị
八角2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茴
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Hình ảnh minh họa cho từ 茴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茴›