Đọc nhanh: 茴芹 (hồi cần). Ý nghĩa là: hồi (Pimpinella anisum), hột cây hồi hương, chervil (Anthriscus cerefolium).
Ý nghĩa của 茴芹 khi là Danh từ
✪ hồi (Pimpinella anisum)
anise (Pimpinella anisum)
✪ hột cây hồi hương
aniseed
✪ chervil (Anthriscus cerefolium)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茴芹
- 药芹
- thuốc làm từ rau cần.
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茴芹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茴芹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芹›
茴›