茴芹 huí qín

Từ hán việt: 【hồi cần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茴芹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi cần). Ý nghĩa là: hồi (Pimpinella anisum), hột cây hồi hương, chervil (Anthriscus cerefolium).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茴芹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茴芹 khi là Danh từ

hồi (Pimpinella anisum)

anise (Pimpinella anisum)

hột cây hồi hương

aniseed

chervil (Anthriscus cerefolium)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茴芹

  • - 药芹 yàoqín

    - thuốc làm từ rau cần.

  • - 八角茴香 bājiǎohuíxiāng yóu

    - dầu hồi

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - qiàng 芹菜 qíncài

    - chần rau cần.

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芹菜 qíncài

    - Tôi không thích ăn cần tây.

  • - 妈妈 māma mǎi le 茴香豆 huíxiāngdòu gěi 爸爸 bàba zuò 下酒菜 xiàjiǔcài

    - Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.

  • - 这份 zhèfèn 色拉 sèlā shì yóu 苹果 píngguǒ 土豆 tǔdòu 芹菜 qíncài 做成 zuòchéng de

    - Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 芹菜 qíncài

    - Trong siêu thị có cần tây tươi.

  • - 芹菜 qíncài duì 健康 jiànkāng hěn yǒu 好处 hǎochù

    - Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茴芹

Hình ảnh minh họa cho từ 茴芹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茴芹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
    • Bảng mã:U+82B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hồi
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWR (廿田口)
    • Bảng mã:U+8334
    • Tần suất sử dụng:Thấp