Đọc nhanh: 范文 (phạm văn). Ý nghĩa là: bài văn mẫu; bài làm mẫu; bài mẫu. Ví dụ : - 熟读范文 đọc thuộc bài văn mẫu. - 讲解范文 giảng giải bài văn mẫu
Ý nghĩa của 范文 khi là Danh từ
✪ bài văn mẫu; bài làm mẫu; bài mẫu
语文教学中作为学习榜样的文章
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范文
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
范›