Đọc nhanh: 大范围 (đại phạm vi). Ý nghĩa là: quy mô lớn. Ví dụ : - 全方向大范围攻击,本招破防。 Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
Ý nghĩa của 大范围 khi là Danh từ
✪ quy mô lớn
large-scale
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大范围
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 大家 围站 这里
- Mọi người đứng vây quanh chỗ này.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大范围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大范围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
大›
范›