合同条款 hétong tiáokuǎn

Từ hán việt: 【hợp đồng điều khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合同条款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp đồng điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản hợp đồng. Ví dụ : - 。 Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合同条款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合同条款 khi là Danh từ

Điều khoản hợp đồng

合同条款(Contract Terms/Contractual Conditions)合同条款是合同条件的表现和固定化,是确定合同当事人权利和义务的根据。即从法律文书而言,合同的内容是指合同的各项条款。因此,合同条款应当明确、肯定、完整,而且条款之间不能相互矛盾。否则将影响合同成立,生效和履行以及实现订立合同的目的,所以准确理解条款含义有重要作用。

Ví dụ:
  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同条款

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

  • - qǐng 盖章 gàizhāng 合同 hétóng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:

  • - 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Các điều khoản luật pháp

  • - 本合同 běnhétóng 两种 liǎngzhǒng 文本 wénběn 同等 tóngděng 有效 yǒuxiào

    - Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.

  • - 老板 lǎobǎn zài yuè 合同 hétóng

    - Sếp đang đọc hợp đồng.

  • - 走进 zǒujìn 这条 zhètiáo xiǎo 胡同 hútòng

    - Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.

  • - 甲方 jiǎfāng 同意 tóngyì 合同 hétóng de 条款 tiáokuǎn

    - Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.

  • - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 因为 yīnwèi 合同条款 hétóngtiáokuǎn 产生 chǎnshēng 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 约束 yuēshù 双方 shuāngfāng

    - Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • - 双方 shuāngfāng jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - 合同 hétóng de 条款 tiáokuǎn 改动 gǎidòng

    - Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.

  • - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • - 这个 zhègè 合同 hétóng de 条件 tiáojiàn hěn 明确 míngquè

    - Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.

  • - 合同 hétóng 还有 háiyǒu 附带 fùdài 一个 yígè 条款 tiáokuǎn

    - Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.

  • - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn cóng 签字 qiānzì 日起 rìqǐ 生效 shēngxiào

    - Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合同条款

Hình ảnh minh họa cho từ 合同条款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同条款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao