Đọc nhanh: 苍蝇 (thương dăng). Ý nghĩa là: ruồi; ruồi nhặng. Ví dụ : - 桌子上有一只苍蝇。 Trên bàn có một con ruồi.. - 我讨厌苍蝇,因为它们很脏。 Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.. - 这只苍蝇停在窗户上。 Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
Ý nghĩa của 苍蝇 khi là Danh từ
✪ ruồi; ruồi nhặng
昆虫,种类很多,通常指家蝇,头部有一对复眼幼虫叫蛆成虫能传染霍乱、伤寒等多种疾病
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苍蝇
✪ Động từ (有/招/打/消灭) + 苍蝇
hành động liên quan con ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 蝇头小楷
- chữ khải cực nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍蝇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍蝇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
蝇›