苍郁 cāngyù

Từ hán việt: 【thương úc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苍郁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương úc). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp; sum suê; xanh tốt; xanh ngát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苍郁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苍郁 khi là Tính từ

um tùm; rậm rạp; sum suê; xanh tốt; xanh ngát

(草木) 苍翠茂盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍郁

  • - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • - 松柏 sōngbǎi 苍苍 cāngcāng

    - tùng bách xanh ngắt

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 苍郁 cāngyù

    - Khu rừng đó rậm rạp.

  • - 葱郁 cōngyù de 松树 sōngshù lín

    - rừng thông xanh um.

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 郁郁不乐 yùyùbùlè

    - buồn bực không vui; buồn thiu.

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 最近 zuìjìn hěn 抑郁 yìyù

    - Cô ấy gần đây rất chán nản.

  • - 荷兰 hélán guó huā shì 郁金香 yùjīnxiāng

    - Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.

  • - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • - zhè kuǎn 香水 xiāngshuǐ de 香味 xiāngwèi 郁烈 yùliè

    - Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • - 苍宇 cāngyǔ 辽阔 liáokuò 无垠 wúyín

    - Bầu trời rộng lớn vô biên.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • - 郁郁苍苍 yùyùcāngcāng

    - rậm rạp xanh ngắt

  • - 玫瑰 méiguī 散发 sànfà zhe hěn 馥郁 fùyù de 香气 xiāngqì

    - Hoa hồng tỏa mùi thơm ngào ngạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苍郁

Hình ảnh minh họa cho từ 苍郁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao