Đọc nhanh: 无头苍蝇 (vô đầu thương dăng). Ý nghĩa là: ruồi không đầu (một phép ẩn dụ cho một người nào đó đang lao đi xung quanh một cách điên cuồng).
Ý nghĩa của 无头苍蝇 khi là Danh từ
✪ ruồi không đầu (một phép ẩn dụ cho một người nào đó đang lao đi xung quanh một cách điên cuồng)
headless fly (a metaphor for sb who is rushing around frantically)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头苍蝇
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无头苍蝇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无头苍蝇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
无›
苍›
蝇›