Đọc nhanh: 苍蝇饭馆 (thương dăng phạn quán). Ý nghĩa là: cơm bình dân.
Ý nghĩa của 苍蝇饭馆 khi là Danh từ
✪ cơm bình dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇饭馆
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 我们 去 那家 饭馆 吃饭
- Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.
- 我 很 喜欢 在 中国 饭馆 吃饭
- Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍蝇饭馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍蝇饭馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
蝇›
饭›
馆›