Đọc nhanh: 没头苍蝇 (một đầu thương dăng). Ý nghĩa là: xem 無頭 蒼蠅 | 无头 苍蝇.
Ý nghĩa của 没头苍蝇 khi là Thành ngữ
✪ xem 無頭 蒼蠅 | 无头 苍蝇
see 無頭蒼蠅|无头苍蝇 [wú tóu cāng ying]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没头苍蝇
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没头苍蝇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没头苍蝇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
没›
苍›
蝇›