Đọc nhanh: 芥末 (giới mạt). Ý nghĩa là: mù-tạc. Ví dụ : - 这是法式第戎芥末糊吗 Đó có phải là mù tạt Dijon không?. - 我的蛋黄酱和芥末酱呢 Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.. - 他吃到一口芥末,辣得直缩脖子。 anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
Ý nghĩa của 芥末 khi là Danh từ
✪ mù-tạc
调味品,芥子研成的粉末,味辣也叫芥黄
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥末
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 芥菜 是 一种 蔬菜
- Cải canh là một loại rau cải.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芥末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芥末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
芥›