Đọc nhanh: 芥子气 (giới tử khí). Ý nghĩa là: hơi độc; khí độc.
Ý nghĩa của 芥子气 khi là Danh từ
✪ hơi độc; khí độc
一种无色油状液体,有芥末和大蒜气味分子式 (C2H4Cl) 2S,有剧毒,能引起皮肤溃烂,曾用做毒气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥子气
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 他 生气 的 样子 生 可怕
- Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.
- 他 越来越 孩子气 了
- trông nó càng ngày càng như trẻ con.
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芥子气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芥子气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
气›
芥›