Đọc nhanh: 芥末虾球 (giới mạt hà cầu). Ý nghĩa là: tôm salad.
Ý nghĩa của 芥末虾球 khi là Danh từ
✪ tôm salad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥末虾球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 我们 周末 去 球馆 打篮球 吧
- Cuối tuần chúng ta đến sân bóng rổ chơi nhé.
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
- 每 周末 我 都 去 踢球
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 每个 周末 都 去 打 高尔夫球
- Cuối tuần nào anh ấy cũng đi chơi golf.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芥末虾球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芥末虾球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
球›
芥›
虾›