zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: cỏ linh chi (vị thuốc Đông y), bạch chỉ (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 。 Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.. - 。 Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.. - 。 Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ linh chi (vị thuốc Đông y)

古书上指灵芝

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 山上 shānshàng zhǎo 灵芝 língzhī

    - Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.

  • - 灵芝 língzhī shì 一种 yīzhǒng 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 很多 hěnduō 灵芝 língzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bạch chỉ (vị thuốc Đông y)

古书上指白芷

Ví dụ:
  • - 古代人 gǔdàirén 常用 chángyòng 芝来 zhīlái 治病 zhìbìng

    - Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.

  • - 芝是 zhīshì 中药 zhōngyào de 一种 yīzhǒng

    - Bạch chỉ là một loại dược liệu trong y học cổ truyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • - 好多 hǎoduō 芝士 zhīshì

    - Phô mai chảy nhiều quá.

  • - 我能 wǒnéng 点个 diǎngè 芝士 zhīshì 蛋糕 dàngāo ma

    - Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?

  • - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • - 汤圆 tāngyuán xiàn shì 芝麻 zhīma 白糖 báitáng

    - Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.

  • - 芝麻酱 zhīmajiàng

    - tương mè; tương vừng.

  • - zhù zài 芝加哥 zhījiāgē 正常 zhèngcháng

    - Sống ở Chicago là không bình thường.

  • - 芝加哥 zhījiāgē 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 今天 jīntiān 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 芝麻 zhīma shuò

    - quả vừng.

  • - cuō 芝麻 zhīma

    - một nhúm mè.

  • - 芝麻糊 zhīmahú 十分 shífēn 香甜 xiāngtián

    - Bột vừng rất thơm ngọt.

  • - 这种 zhèzhǒng 芝麻 zhīma 质量 zhìliàng hǎo

    - Loại hạt mè này chất lượng tốt.

  • - 空气 kōngqì 动力学 dònglìxué 专家 zhuānjiā 来自 láizì 芝加哥 zhījiāgē 理工学院 lǐgōngxuéyuàn

    - Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.

  • - 古代人 gǔdàirén 常用 chángyòng 芝来 zhīlái 治病 zhìbìng

    - Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.

  • - 他们 tāmen 提名 tímíng 卡尔文 kǎěrwén 柯立 kēlì 芝为 zhīwèi 总统 zǒngtǒng

    - Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.

  • - 灵芝 língzhī shì 非常 fēicháng 难得 nánde de 药草 yàocǎo

    - linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

  • - 发酵 fājiào 须鲸 xūjīng 羊头 yángtóu 芝士 zhīshì

    - Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 很多 hěnduō 灵芝 língzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芝

Hình ảnh minh họa cho từ 芝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TINO (廿戈弓人)
    • Bảng mã:U+829D
    • Tần suất sử dụng:Cao