Hán tự: 芝
Đọc nhanh: 芝 (chi). Ý nghĩa là: cỏ linh chi (vị thuốc Đông y), bạch chỉ (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 我们去山上找灵芝。 Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.. - 灵芝是一种名贵的药材。 Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.. - 他在花园里种很多灵芝。 Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Ý nghĩa của 芝 khi là Danh từ
✪ cỏ linh chi (vị thuốc Đông y)
古书上指灵芝
- 我们 去 山上 找 灵芝
- Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.
- 灵芝 是 一种 名贵 的 药材
- Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bạch chỉ (vị thuốc Đông y)
古书上指白芷
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 芝是 中药 的 一种
- Bạch chỉ là một loại dược liệu trong y học cổ truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 芝麻 蒴
- quả vừng.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 芝麻糊 十分 香甜
- Bột vừng rất thơm ngọt.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芝›