Đọc nhanh: 芝焚蕙叹 (chi phần huệ thán). Ý nghĩa là: (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn.
Ý nghĩa của 芝焚蕙叹 khi là Danh từ
✪ (văn học) khi cỏ cháy cỏ kia thở dài (thành ngữ); (nghĩa bóng) cảm thông với một người cùng chí hướng đang gặp nạn
lit. when one grass burns the other grass sighs (idiom); fig. to have sympathy with a like-minded person in distress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝焚蕙叹
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 慨叹
- than thở.
- 嗟叹
- ca thán.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 喟然长叹
- than ngắn thở dài.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝焚蕙叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝焚蕙叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
焚›
芝›
蕙›