Đọc nhanh: 芝兰玉树 (chi lan ngọc thụ). Ý nghĩa là: (văn học) cây phong lan và cây ngọc ngân (thành ngữ); (nghĩa bóng) một đứa trẻ với triển vọng tương lai tuyệt vời.
Ý nghĩa của 芝兰玉树 khi là Danh từ
✪ (văn học) cây phong lan và cây ngọc ngân (thành ngữ); (nghĩa bóng) một đứa trẻ với triển vọng tương lai tuyệt vời
lit. orchids and jade trees (idiom); fig. a child with splendid future prospects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝兰玉树
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝兰玉树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝兰玉树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
树›
玉›
芝›