节奏 jiézòu

Từ hán việt: 【tiết tấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节奏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết tấu). Ý nghĩa là: nhịp nhàng; tiết tấu; nhịp độ, tiết tấu; nhịp điệu (trong âm nhạc). Ví dụ : - 。 Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.. - 。 Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.. - 。 Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节奏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 节奏 khi là Danh từ

nhịp nhàng; tiết tấu; nhịp độ

比喻均匀的有规律的工作进程

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 按照 ànzhào 项目 xiàngmù de 节奏 jiézòu

    - Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.

  • - de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn yǒu 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.

  • - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiết tấu; nhịp điệu (trong âm nhạc)

音乐中交替出现的有规律的强弱、长短的现象

Ví dụ:
  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 节奏 jiézòu 明快 míngkuài

    - Bài hát này có tiết tấu nhanh

  • - 摇滚乐 yáogǔnyuè 具有 jùyǒu 强烈 qiángliè de 节奏 jiézòu

    - Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.

  • - duì 音乐 yīnyuè 节奏 jiézòu de 把握 bǎwò 精准 jīngzhǔn

    - Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节奏

Định ngữ + (+的) + 节奏

"节奏" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē de 节奏 jiézòu 很快 hěnkuài

    - Nhịp điệu của bài hát này rất nhanh.

  • - 乐器 yuèqì de 节奏 jiézòu hěn 稳定 wěndìng

    - Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.

Động từ + 节奏

hành động liên quan đến 节奏

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó hěn yǒu 节奏 jiézòu

    - cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节奏

  • - yǒu 节奏 jiézòu 有条理 yǒutiáolǐ 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.

  • - 乐器 yuèqì de 节奏 jiézòu hěn 稳定 wěndìng

    - Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.

  • - 我们 wǒmen yào 按照 ànzhào 项目 xiàngmù de 节奏 jiézòu

    - Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 生活节奏 shēnghuójiézòu 过得 guòdé hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống rất nhẹ nhàng.

  • - 舞蹈 wǔdǎo 节奏 jiézòu shì 强拍 qiángpāi

    - Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.

  • - duì 音乐 yīnyuè 节奏 jiézòu de 把握 bǎwò 精准 jīngzhǔn

    - Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.

  • - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • - 合能 hénéng 增强 zēngqiáng 节奏 jiézòu

    - Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.

  • - zhè 首歌 shǒugē de 节奏 jiézòu 很快 hěnkuài

    - Nhịp điệu của bài hát này rất nhanh.

  • - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 节奏 jiézòu 明快 míngkuài

    - Bài hát này có tiết tấu nhanh

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

  • - de 生活 shēnghuó hěn yǒu 节奏 jiézòu

    - cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.

  • - 快节奏 kuàijiézòu de 生活 shēnghuó 旋律 xuánlǜ

    - nhịp sống vội vã.

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn yǒu 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.

  • - 摇滚乐 yáogǔnyuè 具有 jùyǒu 强烈 qiángliè de 节奏 jiézòu

    - Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节奏

Hình ảnh minh họa cho từ 节奏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节奏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao