jié

Từ hán việt: 【kiết.yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết.yết). Ý nghĩa là: trách móc; quở trách; kể tội; vạch tội. Ví dụ : - công kích lẫn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trách móc; quở trách; kể tội; vạch tội

斥责别人的过失;揭发别人的阴私

Ví dụ:
  • - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讦

Hình ảnh minh họa cho từ 讦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Yết
    • Nét bút:丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMJ (戈女一十)
    • Bảng mã:U+8BA6
    • Tần suất sử dụng:Thấp