Đọc nhanh: 节律 (tiết luật). Ý nghĩa là: nhịp; nhịp điệu.
Ý nghĩa của 节律 khi là Danh từ
✪ nhịp; nhịp điệu
某些物体运动的节奏和规律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节律
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
节›