Đọc nhanh: 节拍 (tiết phách). Ý nghĩa là: nhịp; nhịp điệu (như 2/4, 3/4, 4/4, 3/8...trong âm nhạc). Ví dụ : - 他的脚步正合着那扁担颤悠的节拍。 bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.. - 你拿个节拍器是要作甚 Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Ý nghĩa của 节拍 khi là Danh từ
✪ nhịp; nhịp điệu (như 2/4, 3/4, 4/4, 3/8...trong âm nhạc)
音乐中每隔一定时间重复出现的有一定强弱分别的一系列拍子,是衡量节奏的单位,如2/4、3/4、4/4、3/8、6/8等
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
- 他 跳舞 的 节拍 非常 准确
- Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
节›