Đọc nhanh: 合节奏 (hợp tiết tấu). Ý nghĩa là: giữ dịp.
Ý nghĩa của 合节奏 khi là Danh từ
✪ giữ dịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合节奏
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 合能 增强 节奏
- Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.
- 这 首歌 的 节奏 很快
- Nhịp điệu của bài hát này rất nhanh.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合节奏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合节奏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
奏›
节›