Đọc nhanh: 有节制 (hữu tiết chế). Ý nghĩa là: vừa phải, hạn chế, khí hậu ôn hòa. Ví dụ : - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
Ý nghĩa của 有节制 khi là Tính từ
✪ vừa phải
moderate
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
✪ hạn chế
restrained
✪ khí hậu ôn hòa
temperate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有节制
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有节制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有节制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
有›
节›