Đọc nhanh: 节制地毁林 (tiết chế địa huỷ lâm). Ý nghĩa là: Hạn chế rừng.
Ý nghĩa của 节制地毁林 khi là Danh từ
✪ Hạn chế rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节制地毁林
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 地震 摧毁 了 学校
- Động đất đã phá hủy trường học.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 大炮 摧毁 了 敌人 的 阵地
- đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节制地毁林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节制地毁林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
地›
林›
毁›
节›