Đọc nhanh: 欠佳 (khiếm giai). Ý nghĩa là: không đủ tốt, không tối ưu, subpar.
Ý nghĩa của 欠佳 khi là Động từ
✪ không đủ tốt
not good enough
✪ không tối ưu
suboptimal
✪ subpar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠佳
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 打哈欠
- ngáp
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这是 佳酒
- Đây là rượu ngon.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 我们 择 最佳 方案
- Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 欠佳
- Không hay; không tốt; không khoẻ.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠佳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠佳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
欠›
không tốt
Thiếu, Không Đủ
khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
bệnh hoạn (euphemism)yểu