Đọc nhanh: 舍不得 (xả bất đắc). Ý nghĩa là: không nỡ; luyến tiếc; tiếc rẻ. Ví dụ : - 玛丽几乎舍不得离开他。 Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.. - 我们都舍不得离开公司。 Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
Ý nghĩa của 舍不得 khi là Động từ
✪ không nỡ; luyến tiếc; tiếc rẻ
很爱惜,不忍放弃或离开,不愿意使用或处置
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舍不得
✪ 舍不得 + Tân ngữ(用、扔、孩子、奶奶)
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 妈妈 舍不得 用 我 的 钱
- Mẹ không nhỡ dùng tiền của tôi.
✪ 舍不得 + Ai đó + Động từ(走、离开、出远门)
- 男朋友 舍不得 让 我 做 家务
- Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
✪ ···,Chủ ngữ +(有点、很、真是 + )舍不得
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍不得
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 妈妈 舍不得 花钱
- Mẹ không nỡ tiêu tiền.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 妈妈 舍不得 用 我 的 钱
- Mẹ không nhỡ dùng tiền của tôi.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 男朋友 舍不得 让 我 做 家务
- Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 我 舍不得 把 这 麽 多 钱 花 在 穿衣服 上
- Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍不得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
舍›