Đọc nhanh: 舍匿 (xá nặc). Ý nghĩa là: Giấu diếm trong nhà..
Ý nghĩa của 舍匿 khi là Động từ
✪ Giấu diếm trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍匿
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 秘密 一直 被 匿守
- Bí mật luôn được giấu kín.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍匿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍匿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
舍›