Hán tự: 胰
Đọc nhanh: 胰 (di). Ý nghĩa là: tuyến tuỵ (tuyến trong cơ thể người hoặc động vật bậc cao, nằm phía dưới bao tử, hình dạng giống lưỡi bò. Có thể tiết ra dịch tuỵ, giúp tiêu hoá, lại có thể tiết ra chất insulin, điều tiết việc chuyển hoá lượng đường trong cơ thể.). Ví dụ : - 香胰子 xà bông thơm. - 他们得找出为什么我的胰脏 Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi. - 我们在亨利的胰脏发现了一个囊肿 Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
Ý nghĩa của 胰 khi là Danh từ
✪ tuyến tuỵ (tuyến trong cơ thể người hoặc động vật bậc cao, nằm phía dưới bao tử, hình dạng giống lưỡi bò. Có thể tiết ra dịch tuỵ, giúp tiêu hoá, lại có thể tiết ra chất insulin, điều tiết việc chuyển hoá lượng đường trong cơ thể.)
人或高等动物体内的 腺体之一,在胃的后下方,形状像牛舌能分泌胰液,帮助消化,又能分泌胰岛素,调节体内糖的新陈代 谢也叫胰腺、胰脏旧称膵脏
- 香胰子
- xà bông thơm
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 药 胰子
- xà bông thuốc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胰
- 药 胰子
- xà bông thuốc
- 香胰子
- xà bông thơm
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
Hình ảnh minh họa cho từ 胰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胰›