Đọc nhanh: 胰腺炎 (di tuyến viêm). Ý nghĩa là: Viêm tuyến tụy.
Ý nghĩa của 胰腺炎 khi là Danh từ
✪ Viêm tuyến tụy
胰腺炎是胰腺因胰蛋白酶的自身消化作用而引起的疾病。胰腺有水肿、充血,或出血、坏死。临床上出现腹痛、腹胀、恶心、呕吐、发热等症状。化验血和尿中淀粉酶含量升高等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胰腺炎
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 她 得 了 乳腺癌
- Cô ấy bị ung thư vú.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 药 胰子
- xà bông thuốc
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 香胰子
- xà bông thơm
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 关节炎
- viêm khớp
- 炎威 使 人 畏惧
- Quyền lực làm người ta sợ hãi.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 这 是 您 需要 的 两种 消炎药
- Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胰腺炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胰腺炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
胰›
腺›