Đọc nhanh: 胜利者 (thắng lợi giả). Ý nghĩa là: người chiến thắng. Ví dụ : - 我很高兴的宣布胜利者 Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
Ý nghĩa của 胜利者 khi là Danh từ
✪ người chiến thắng
victor; winner
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 就 像 胜利者 想要 他 的 战利品
- Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜利者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜利者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
者›
胜›