Đọc nhanh: 胜利果实 (thắng lợi quả thực). Ý nghĩa là: thành quả thắng lợi. Ví dụ : - 保卫胜利果实。 bảo vệ thành quả thắng lợi.
Ý nghĩa của 胜利果实 khi là Danh từ
✪ thành quả thắng lợi
指斗争胜利所取得的成果 (政权、物资等)
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利果实
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜利果实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜利果实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
实›
果›
胜›