Đọc nhanh: 胜券 (thắng khoán). Ý nghĩa là: nắm chắc thắng lợi; tin chắc thắng lợi. Ví dụ : - 操胜券。 ăn chắc; thắng chắc.
Ý nghĩa của 胜券 khi là Danh từ
✪ nắm chắc thắng lợi; tin chắc thắng lợi
指胜利的把握
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜券
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
胜›