Đọc nhanh: 肝肠 (can trường). Ý nghĩa là: gan ruột; ruột gan. Ví dụ : - 肝肠欲裂 phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.. - 痛断肝肠 ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
Ý nghĩa của 肝肠 khi là Danh từ
✪ gan ruột; ruột gan
肝和肠,多用于比喻
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 良好 的 饮食 对 肝 有 好处
- Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肝›
肠›