Đọc nhanh: 肝胆 (can đảm). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn; lòng thành thật, dũng cảm; can đảm. Ví dụ : - 肝胆相照 gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.. - 肝胆过人 dũng cảm hơn người.
Ý nghĩa của 肝胆 khi là Danh từ
✪ chân thành; thành khẩn; lòng thành thật
比喻真诚的心
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
✪ dũng cảm; can đảm
比喻勇气、血性
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝胆
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 良好 的 饮食 对 肝 有 好处
- Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肝›
胆›