Đọc nhanh: 肝胆相照 (can đảm tướng chiếu). Ý nghĩa là: cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành.
Ý nghĩa của 肝胆相照 khi là Thành ngữ
✪ cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
比喻以真心相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝胆相照
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 拍照 时 的 姿势 相当 自然
- Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 我们 一起 去 照相
- Chúng ta cùng đi chụp ảnh.
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝胆相照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝胆相照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
相›
肝›
胆›
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
thành thật với nhau; đối xử chân thành
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bợm lường
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm