Đọc nhanh: 心如刀绞 (tâm như đao hào). Ý nghĩa là: cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ).
Ý nghĩa của 心如刀绞 khi là Thành ngữ
✪ cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ)
to feel a pain like a knife being twisted in one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如刀绞
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 你 的 心率 如何
- Nhịp tim của bạn thế nào?
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心如刀绞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心如刀绞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
如›
⺗›
心›
绞›