聒聒 guā guā

Từ hán việt: 【quát quát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聒聒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát quát). Ý nghĩa là: Tiếng ồn ào; ầm ĩ. ◇Âu Dương Tu : Nhật trường tư thụy bất khả đắc; Tao nhĩ quát quát hà thì đình? ; (Minh cưu ) Ngày dài muốn ngủ không thể được; Gặp ngươi om sòm bao giờ ngưng?Ngây ngô; ngớ ngẩn; vô tri. ◇Thư Kinh : Kim nhữ quát quát (Bàn Canh thượng ) Nay ngươi chẳng hiểu gì..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聒聒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 聒聒 khi là Từ tượng thanh

Tiếng ồn ào; ầm ĩ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhật trường tư thụy bất khả đắc; Tao nhĩ quát quát hà thì đình? 日長思睡不可得; 遭爾聒聒何時停 (Minh cưu 鳴鳩) Ngày dài muốn ngủ không thể được; Gặp ngươi om sòm bao giờ ngưng?Ngây ngô; ngớ ngẩn; vô tri. ◇Thư Kinh 書經: Kim nhữ quát quát 今汝聒聒 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nay ngươi chẳng hiểu gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聒聒

  • - 聒耳 guōěr

    - đinh tai nhức óc

  • - 絮聒 xùguō 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - nói dông dài không dứt

  • - 聒噪 guōzào

    - tiếng huyên náo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聒聒

Hình ảnh minh họa cho từ 聒聒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聒聒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Guō
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJHJR (尸十竹十口)
    • Bảng mã:U+8052
    • Tần suất sử dụng:Thấp