Đọc nhanh: 聒噪 (quát táo). Ý nghĩa là: tiếng huyên náo; ồn ào; om sòm; rùm; eo sèo.
Ý nghĩa của 聒噪 khi là Tính từ
✪ tiếng huyên náo; ồn ào; om sòm; rùm; eo sèo
声音杂乱;吵闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聒噪
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
- 这种 噪声 快要 把 我 逼 疯 了
- Tiếng ồn này đang làm tôi điên lên.
- 水泵 的 噪音 很大
- Âm thanh máy bơm rất lớn.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 噪声 不断 , 真让人 烦
- Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.
- 我们 不能 在 这里 噪
- Chúng ta không thể la hét ở đây.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 晚上 噪音 总是 困扰 我
- Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.
- 聒噪
- tiếng huyên náo.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聒噪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聒噪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噪›
聒›