Đọc nhanh: 职务 (chức vụ). Ý nghĩa là: chức vụ. Ví dụ : - 他的职务是经理。 Chức vụ của anh ấy là giám đốc.. - 她担任了班长职务。 Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.. - 她的职务很轻松。 Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
Ý nghĩa của 职务 khi là Danh từ
✪ chức vụ
职位规定应该担任的工作
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职务
- 解除 职务
- cách chức.
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 老板 抹 了 他 的 职务
- Sếp cắt chức anh ta.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 他 担任 这个 职务 已经 三年 了
- Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
职›