Đọc nhanh: 免去职务 (miễn khứ chức vụ). Ý nghĩa là: rời khỏi văn phòng, để bao tải.
Ý nghĩa của 免去职务 khi là Động từ
✪ rời khỏi văn phòng
to relieve from office
✪ để bao tải
to sack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免去职务
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 解除 职务
- cách chức.
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 汽车 被 拿 去 抵 债务
- Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 公司 派 他 去 洽谈 业务
- Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免去职务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免去职务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
务›
去›
职›